Thực đơn
Axit Chỉ số axitChỉ số này được sử dụng để định lượng số lượng axit tồn tại, chẳng hạn như trong dầu điêzen sinh học. Nó là lượng bazơ, biểu diễn theo lượng miligam kali hydroxit (KOH), cần phải có để trung hòa các thành phần axit trong 1 g mẫu thử.
AN = (Veq - beq) × N × 56,1 / Wdầu.Veq là lượng chất thử chuẩn (ml) được tiêu thụ bởi 1 mẫu dầu mỏ và 1 ml (spiking solution??) ở điểm tương đương, và beq là lượng chất thử chuẩn (ml) được tiêu thụ bởi 1 ml (spiking solution??) ở điểm tương đương.
Nồng độ phân tử gam của chất thử chuẩn (N) được tính như sau:
N = 1000 × WKHP / (204,23 × Veq).
Trong đó, WKHP là lượng (g) của KHP trong 50 ml dung dịch KHP tiêu chuẩn, và Veq là lượng của chất thử chuẩn (ml) được tiêu thụ bởi 50ml dung dịch KHP tiêu chuẩn ở điểm tương đương.
Chỉ số axit (mg KOH/g dầu) cho dầu điêzen sinh học được ưa chuộng phải thấp hơn 3.
Thực đơn
Axit Chỉ số axitLiên quan
Axit Axit clohidric Axit deoxyribonucleic Axit acetic Axit ascobic Axit Gamma-Hydroxybutyric Axit citric Axit nitric Axit amin Axit sulfuhydricTài liệu tham khảo
WikiPedia: Axit https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Acids?...